Từ điển Thiều Chửu
掃 - tảo
① Quét, như sái tảo 洒掃 vẩy nước quét nhà. ||② Xong hết, như tảo số 掃數 tính xong các số rồi. ||③ Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử 掃子.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掃 - tảo
Quét sạch — Trừ cho hết.


灑掃 - sái tảo || 汛掃 - tấn tảo || 掃地 - tảo địa || 掃滅 - tảo diệt || 掃毒 - tảo độc || 掃墓 - tảo mộ || 掃愁 - tảo sầu || 掃清 - tảo thanh || 掃除 - tảo trừ || 掃彗 - tảo tuệ ||